Thứ Bảy, 9 tháng 8, 2014

THỦY SẢN THÔNG DỤNG






  1. Cá kèo hay cá bống kèo (danh pháp khoa học: Pseudapocryptes elongatus)
  2. Cá tra nuôi (Pangasius hypophthalmus)
  3. Cá thát lát (Notopterus notopterus)
  4. Cá thác lác cườm (hay còn gọi là cá nàng hai, cá đao, cá cườm) Notopterus chitala
  5. (Ophiocephalus micropeltes; tk. cá bông, cá tràu bông)
  6. Cá chình hoa – Anguilla marmorata

  7. CÁ CHÌNH MUN (Anguilla australis Richardson)

  8. CÁ CHÌNH SUỐI

  9. CÁ TRÊ (Clarias fuscus Lacépede)

  10. Tôm sú (Penaeus monodon)

  11. Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei, tên gọi trước đây Penaeus vannamei)
  12. Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

  13. Cá diêu hồng hay cá điêu hồng hay còn gọi là cá rô phi đỏ (danh pháp khoa họcOreochromis sp.) 
  14. Cá rô đồng (gọi đơn giản là cá rô) (danh pháp khoa họcAnabas testudineus)
  15. Cá rô phi (tiếng Anh: Tilapia) 
  16. Tép rong là loại tép rất nhỏ, thân hình cỡ bằng đầu đũa.Tép rong là loại tép rất nhỏ, thân hình cỡ bằng đầu đũa
  17. Tép bạc đất mình tròn, vỏ dày, màu trắng trong xanh. Với tép bạc, nhiều người thích làm món chà bông vì thịt tép ngọt, săn chắc.Tép bạc
  18. Ruốc hay moi, khuyết là động vật giáp xác mười chân thuộc chi Acetes, họ Sergestidae, bộ Decapoda.Con Ruốc (Moi, Khuyết)

  19. lươn đồng (Monopterus albus) 

  20. Loài nghêu Bến Tre Meretrix lyrata (Sowerby, 1851) Con nghêu

  21. Cá trắm đen
  22. Cá trắm trắng
  23. Cá mè trắng
  24.  Cá mè hoa có tên tiếng Anh là Bighead carp.
  25. Cá chép
  26. Cá mè vinhCá mè vinh co tên tiếng Anh: Java barb.
  27. Cá trôi
    1. Cá trôi Việt Cirrhina molitorella.
    2. Cá trôi Ấn độ Labeo rohita
  28. Cá kìm
  29. Cá chim trắng
  30. Cá trê
  31. Cá trạch
  32. Cá bóng tượng
  33. Cá Bống
  34. Cá chìa vôi
  35. Cá ngạnh
  36. Cá đục
  37. Cá vược (Lates calcarifer)

  38. cá Măng
  39. 1


















Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét