- Cá lia thia ấp miệng (Betta prima)
- Cá lòng tong tam giác (Trigonostigma espei)
- Cá heo râu đuôi chẻ (Lepidocephalichthys furcatus)
- Cá lia thia thấp miệng
- Cá chạch suối đuôi gai
- Cá sặc trân châu
Cá Ngựa Vằn
Cá Hoàng Đế Imperial Angelfish
Cá Bắp Nẻ Xanh (Blue Tang)
Cá Rồng Diablo Red
Cá Rồng Chilli Red
Cá Dĩa Lam Vàng
Cá Dĩa Bồ Câu
Cá Dĩa Cúc
Cá Rồng Blue Base
Cá Đầu Sọc-Lined Butterflyfish
Cá Hồng Két
Cá Sặc Gấm
Cá Tai Tượng Da Beo
Cá Vàng Ngọc Trai
Cá Bạch Đỉnh Hồng
- Cá heo lửa
- Cá chọi còn có tên khác là cá đá hoặc cá xiêm. Danh pháp khoa học là Betta splendens
- Cá La Hán có tên gọi tiếng Anh: Flower Horn và tên tiếng Hoa: 花罗汉 (Hoa La Hán)
- Cá đĩa (người miền Nam gọi là cá dĩa) (danh pháp khoa học: Symphysodon, tên tiếng Anh thông dụng là discus fish
- cá rồng có các tên gọi dân gian: Arowana, Dragon fish, Malayan Bonytongue, Nirwana
- Kỳ Lân (Tilapia buttikoferi)
- Cá Đuối-Potamotrygon Motoro
- Cá neon xanh
- Cá hòa thượng- Geophagus balzanii
- Cá hồng ngọc- hemichromis bimaculatus
- Cá bã trầu-Trichopsis pumila
- Cá rồng cửu sừng
- Cá bạch mai quế- Puntius cumingi
- Danio malabaricus (Jerdon 1849)
- Cá phổi châu phi
- Cá lông vũ-cá kiếm ma
- Cá vàng mắt bong bóng
- Cá piranha-cá răng đao
- Cá ranchu
- Cá thủy tinh
- Cá axolotl
- Cá cichlid
- Cá vẹt
- Cá đuôi gai
- Cá đuôi gai mầu lam
- CÁ ĐUÔI GAI XANH (PARACANTHURUS HEPATUS)
- Cá beauty coral-Cá Sim Tím - Coral Beauty Angelfish - Centropyge Bispinosus
- Cá thiên thần lửa
- Cá thù lù-moorish idol
- Cá sư tử-mao tiên-lionfish
- Cá trạng nguyên-mandarinfish
- Cá đào tam hoàng- Chaetodontidae
- cá ali trắng tuyết điêu
- Cá quan đao
- cá sấu hỏa tiễn
- Cá bình khách thanh tử quan
- Cá bảy màu guppy
- Cá chép Coi
- Cá kim cương đầu lân
- cá hồng kim-Xyphoporus helleri Heckel.
- Cá Thái hổ,Cá hường sông, cá hồng dện - Datnioides microlepis Bleeker
- Cá Mai quế - Aphyocharax
- 1
- Cây Diệp luân thảo
- Cây Rau má nước
- Cây Huệ nước
- Cây Thủy Cải (Cải Nước)
- Cây Cỏ Thìa
- Cây diệp lá táo tài hồng
- 1
- 1
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét