Thứ Bảy, 9 tháng 8, 2014

CÁ CẢNH CÁC LOẠI










  1. Cá lia thia ấp miệng (Betta prima)
  2. Cá lòng tong tam giác (Trigonostigma espei)
  3. Cá heo râu đuôi chẻ (Lepidocephalichthys furcatus)
  4. Cá lia thia thấp miệng
  5. Cá chạch suối đuôi gai
  6. Cá sặc trân châu
  7. Cá Ngựa Vằn61 59 Cá Ngựa Vằn   CCNN03

  8. Cá Hoàng Đế Imperial Angelfish78 83 Cá Hoàng Đế (Imperator)   CMN02

  9. Cá Bắp Nẻ Xanh (Blue Tang)79 84 Cá Bắp Nẻ Xanh (Blue Tang)   CNM01

  10.  Cá Rồng Diablo Red42 33 Giống Cá Rồng Diablo Red   CR02

  11. Cá Rồng Chilli Red39 30 Giống Cá Rồng Chilli Red   CR01

  12. Cá Dĩa Lam Vàng52 43 Cá Dĩa Lam Vàng   CD03

  13. Cá Dĩa Bồ Câu51 42 Cá Dĩa Bồ Câu   CD02

  14. Cá Dĩa Cúc50 41 Cá Dĩa Cúc   CD01

  15. Cá Rồng Blue Base 41 32 Giống Cá Rồng Blue Base   CR05

  16. 40 31 Giống Cá Rồng Blue Base   CR04

  17. Cá Đầu Sọc-Lined Butterflyfish76 81 Cá Đầu Sọc (Butterfly)   CMN03

  18. Cá Hồng Két82 87 Cá Hồng Két   CLNN03

  19. Cá Sặc Gấm81 86 Cá Sặc Gấm   CLNN02

  20. Cá Tai Tượng Da Beo80 85 Cá Tai Tượng Da Beo   CLNN01

  21. Cá Vàng Ngọc Trai 57 49 Cá Vàng Ngọc Trai   CCNN02

  22. Cá Bạch Đỉnh Hồng 56 48 Cá Bạch Đỉnh Hồng   CCNN01

  23. Cá heo lửa
  24. Cá chọi còn có tên khác là cá đá hoặc cá xiêm. Danh pháp khoa học là Betta splendens
  25. Cá La Hán có tên gọi tiếng Anh: Flower Horn và tên tiếng Hoa: 花罗汉 (Hoa La Hán)
  26. Cá đĩa (người miền Nam gọi là cá dĩa) (danh pháp khoa học: Symphysodon, tên tiếng Anh thông dụng là discus fish
  27. cá rồng có các tên gọi dân gian: Arowana, Dragon fish, Malayan Bonytongue, Nirwana
  28. Kỳ Lân (Tilapia buttikoferi)
  29. Cá Đuối-Potamotrygon Motoro
  30. Cá neon xanh
  31. Cá hòa thượng- Geophagus balzanii
  32. Cá hồng ngọc- hemichromis bimaculatus
  33. Cá bã trầu-Trichopsis pumila
  34. Cá rồng cửu sừng
  35. Cá bạch mai quế- Puntius cumingi
  36. Danio malabaricus (Jerdon 1849)
  37. Cá phổi châu phi
  38. Cá lông vũ-cá kiếm ma
  39. Cá vàng mắt bong bóng
  40. Cá piranha-cá răng đao
  41. Cá ranchu
  42. Cá thủy tinh
  43. Cá axolotl
  44. Cá cichlid
  45. Cá vẹt
  46. Cá đuôi gai
  47. Cá đuôi gai mầu lam
  48. CÁ ĐUÔI GAI XANH (PARACANTHURUS HEPATUS)
  49. Cá beauty coral-Cá Sim Tím - Coral Beauty Angelfish - Centropyge Bispinosus
  50. Cá thiên thần lửa
  51. Cá thù lù-moorish idol
  52. Cá sư tử-mao tiên-lionfish
  53. Cá trạng nguyên-mandarinfish
  54. Cá đào tam hoàng- Chaetodontidae
  55. cá ali trắng tuyết điêu
  56. Cá quan đao
  57. cá sấu hỏa tiễn
  58. Cá bình khách thanh tử quan
  59. Cá bảy màu guppy
  60. Cá chép Coi
  61. Cá kim cương đầu lân
  62. cá hồng kim-Xyphoporus helleri Heckel.
  63. Cá Thái hổ,Cá hường sông, cá hồng dện - Datnioides microlepis Bleeker
  64. Cá Mai quế - Aphyocharax
  65. 1




  1. Cây Diệp luân thảo164 a71 Cây Diệp luân thảo
  2. Cây Rau má nước159 a66 Cây Rau má nước
  3. Cây Huệ nước160 a67 Cây Huệ nước
  4. Cây Thủy Cải (Cải Nước)162 a69 Cây Thủy Cải (Cải Nước)
  5. Cây Cỏ Thìa161 a68 Cây Cỏ Thìa
  6. Cây diệp lá táo tài hồng163 a70 Cây diệp lá táo tài hồng
  7. 1
  8. 1


















Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét