Thứ Tư, 6 tháng 8, 2014

Trái Cây





  1. Bạch quả
  2. Bần
  3. Bầu
  4. Bí xanh
  5. Bình bát
  6. Bình bát dâybình bát dây
  7. Bòn bòn
  8. Bưởi
  9. Cà chua
  10. Cà na
  11. Cà phê
  12. Cam
  13. Chanh
  14. Chanh dây
  15. Chay
  16. Cherry
  17. Chôm chôm 
  18. Chùm bát
  19. Chùm ruột-Chùm ruột, còn gọi là tầm ruột - Phyllanthus acidus, Phyllanthus distichus, Cicca disticha, Cicca acida Họ Phyllanthaceae
  20.  Chùm ruột núi, Me rừng :Phyllanthus emblica L.Gooseberry
  21. Chuối
  22.  Cứt quạ
  23. Đào tiên (danh pháp hai phần: Crescentia cujete), thuộc họ Chùm ớt (Bignoniaceae).
  24. Da rắn( Salak)
  25. Dâu da
  26. Dâu ta
  27. Dâu tây
  28. Dọc
  29. Dưa bở
  30. Dưa chuột
  31. Dưa hấu
  32. Dưa lê
  33. Dưa rám
  34. Dừa
  35. dừa nước
  36. Dứa
  37. Đào
  38. Đào lộn hột
  39. Đu đủ
  40. Gấc
  41. Gáo
  42. Hồng
  43. Hồng bì
  44. Hồng xiêm
  45. Khế
  46. Kiwi
  47. Kỳ diệu
  48. Lặc lày(mướp rừng)
  49. La hán
  50. Lekima (trái trứng gà)
  51. Lựu
  52. Mai
  53. Mâm xôi
  54. Mãng cầu ta
  55. Mãng cầu xiêm 
  56. Mận
  57. Măng cụt
  58. Me
  59. Me nước
  60. Mít
  61. Móc coọc photo IMG20140616154008_zps101002a2.jpg
  62. Mướp
  63. Mướp đắng
  64. Mướp đắng rừng
  65. Nguyệt quế
  66. Nhãn
  67. Nhầu
  68. Nho
  69. Ổi
  70. Ô liu
  71. Ớt
  72. Phật thủ
  73. Phúc bồn tử
  74. Quách
  75. Quít
  76. Roi
  77. Sầu riêng
  78. Sấu
  79. Say
  80. Sơ ri
  81. Su su
  82. Sung
  83. Táo mèo
  84. Táo ta
  85. Táo tây
  86. Thanh long
  87. Thị
  88. Trâm 
  89. Trám
  90. Trứng cá
  91. Vả
  92. Vải
  93. Việt quất<br/><a href="http://oi43.tinypic.com/dbs8ar.jpg" target="_blank">View Raw Image</a>
  94. Vú sữa
  95. Xoài
  96. 1













Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét