THỦY SẢN THÔNG DỤNG
- Cá kèo hay cá bống kèo (danh pháp khoa học: Pseudapocryptes elongatus)

- Cá tra nuôi (Pangasius hypophthalmus)

- Cá thát lát (Notopterus notopterus)

- Cá thác lác cườm (hay còn gọi là cá nàng hai, cá đao, cá cườm) Notopterus chitala

- (Ophiocephalus micropeltes; tk. cá bông, cá tràu bông)
Cá chình hoa – Anguilla marmorata
-
CÁ CHÌNH SUỐI
-
-
- Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei, tên gọi trước đây Penaeus vannamei)
-
- Cá diêu hồng hay cá điêu hồng hay còn gọi là cá rô phi đỏ (danh pháp khoa học: Oreochromis sp.)
- Cá rô đồng (gọi đơn giản là cá rô) (danh pháp khoa học: Anabas testudineus)


- Cá rô phi (tiếng Anh: Tilapia)

- Tép rong là loại tép rất nhỏ, thân hình cỡ bằng đầu đũa.

- Tép bạc đất mình tròn, vỏ dày, màu trắng trong xanh. Với tép bạc, nhiều người thích làm món chà bông vì thịt tép ngọt, săn chắc.

Ruốc hay moi, khuyết là động vật giáp xác mười chân thuộc chi Acetes, họ Sergestidae, bộ Decapoda.
-
Loài nghêu Bến Tre Meretrix lyrata (Sowerby, 1851) 
- Cá trắm đen

- Cá trắm trắng

- Cá mè trắng

- Cá mè hoa có tên tiếng Anh là Bighead carp.

- Cá chép

- Cá mè vinhCá mè vinh co tên tiếng Anh: Java barb.

- Cá trôi
- Cá trôi Việt Cirrhina molitorella.

- Cá trôi Ấn độ Labeo rohita

- Cá kìm

- Cá chim trắng

- Cá trê

- Cá trạch

- Cá bóng tượng
- Cá Bống

- Cá chìa vôi

- Cá ngạnh

- Cá đục

- Cá vược (Lates calcarifer)

- cá Măng
- 1
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét